Ống nhựa là một phần không thể thiếu của mọi công trình. Đây là cách duy nhất để tạo nên các đường ống dẫn nước sạch, nước thải đến đúng nơi quy định. Tùy theo từng vị trí đặt ống, mục đích sử dụng sẽ chọn lựa loại ống nhựa phù hợp. Trong đó, thương hiệu ống nhựa Tiền Phong đã giữ vững danh hiệu trong nhiều năm vừa qua. Nội dung trong bài viết này sẽ gợi ý bảng báo giá ống nhựa Tiền Phong các loại 2020 để mọi người có thể dễ dàng tham khảo và chọn lựa.

1. Báo giá ống nhựa pvc Tiền Phong

Tiền Phong là một thương hiệu ống nhựa có mặt từ rất lâu với hơn 1000 sản phẩm

Ống nhựa pvc là sản phẩm chỉ chung của các ống với chất liệu nhựa là chính. Tùy theo từng hình dáng, độ dày mỏng, độ dài ngắn thì ống nhựa PVC Tiền Phong sẽ có những mức giá cụ thể hơn.Với các đầu nối phun thì dao động từ 6.000đ đến gần 100.000đ 1 cái tùy theo từng kết cấu khác nhau. Còn các đầu nối ren trong thì có giá từ 1.4000.00đ đến 15.000.000đ tùy loại.

Còn có ống nong trơn, là loại ống có tỷ lệ sử dụng nhiều nhất. Với độ dài suôn thẳng nên rất cần thiết khi dùng trong các trường hợp như cấp thoát nước, xây dựng, hóa chất, dầu khí, cầu đường… Giá của ống nong trơn này phụ thuộc vào đường kính, áp suất và độ dài tính bằng m. Vì thế, giá của loại ống này khá đa dạng, có thể từ vài chục, vài trăm cho đến vài triệu theo tỷ lệ thuận của ống nhựa.

2. Báo giá ống và phụ kiện HDPE Tiền Phong

Ống nhựa HDPE là loại ống nhựa có khả năng chịu được sức nóng ở nhiệt độ cao. Vì thế mà loại ống này chỉ phổ biến khi vận chuyển các chất lỏng hóa chất mà không hề bị ăn mòn hay rò rỉ. Và hai dạng ống dưới đây là được sử dụng nhiều nhất.

– Báo giá ống HDPE 2 lớp gân sóng tiền phong

Giá của sản phẩm này sẽ được quy định bởi đường kính trong, đường kính ngoài, chiều dài của lớp trong và lớp ngoài. Vì thế mà nó sẽ dao động trong mức 300 ngàn đến 5.600.000đ/mét.

– Báo giá ống HDPE 2 lớp gân xoắn tiền phong

Ống nhựa gân xoắn sẽ giúp đường ống có độ đàn hồi và co giãn tốt. Tùy theo đường kính trong ngoài, cỡ ống… sẽ có giá chênh lệch. Và chúng thường từ mức 225.000đ đến 4.500.000đ/1m nếu là ống HDPE loại A. Bên cạnh đó còn có loại B nhưng có giá rẻ hơn nhiều.

– Báo giá ống ppr Tiền Phong

Tùy theo kích cỡ, chất liệu sẽ có những mức giá riêng

Thương hiệu Tiền Phong đã có mặt hơn 60 năm trên thị trường. Vì thế mà hiện nay nhãn hàng này đã có hơn 1000 sản phẩm. Mỗi loại đều mang đến những đặc tính nổi bật, những ưu thế nổi trội riêng. 

Trong đó, ống PPR Tiền Phong là loại ống nhựa với đặc tính chịu nhiệt tốt. Trong điều kiện môi trường với nhiệt độ từ 70 – 110 độ C và áp suất từ 10 đến 25 bar thì ppr là lựa chọn hoàn hảo nhất. Vì thế mà các công trình xây dựng dân dụng hiện nay khá ưa chuộng. Nếu là ống nước lạnh sẽ có giá từ 23.000đ cho đến 550.000đ /1m, và ống nước nóng sẽ dao động từ 30.000đ đến 825.000đ/1m.

-Báo giá ống nhựa upvc giá rẻ

Upvc là loại ống cấp thoát nước được sử dụng phổ biến nhất với mức giá đầu tư khá rẻ. Hơn nữa, sự đa dạng về kích cỡ, hình dáng đã làm hài lòng mọi đối tượng người dùng. Theo đó, ISO và BS là ký hiệu của tiêu chuẩn theo từng loại ống nhựa. Trong đó ống và phụ kiện uPVC ISO tiền phong được tính theo hệ mét, còn uPVC BS tiền phong được tính theo hệ inch. 

Cả ISO và BS đều được dùng nhiều trong hệ thống cấp nước sinh hoạt và thải nước bẩn ra ngoài. Ngoài ra còn giúp cấp nước cho nông lâm ngư nghiệp. Với đặc tính nổi bật bền bỉ, ít bị tác động bởi các hóa chất, nhẹ nhàng, dễ vận chuyển nên rất được người dùng ưa chuộng. Đây là một trong những sản phẩm nhựa tiền phong có giá rẻ nhất.

Hy vọng với vài gợi ý về báo giá ống nhựa Tiền Phong các loại 2020 trong bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm sự tham khảo. Nếu muốn biết chi tiết về mức giá cụ thể của từng sản phẩm thì có thể truy cập vào Dailyvlxd.com để được giải đáp tận tình hơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *